Mục lục nội dung
- 1 Tóm tắt nội dung chính bài viết
- 2 Thi công hoàn thiện là gì?
- 3 Hướng dẫn lựa chọn gói thi công hoàn thiện phù hợp
- 4 Câu hỏi thường gặp về thi công hoàn thiện
- 5 Bảng giá thi công hoàn thiện trọn gói nhà mới nhất
- 5.1 Bảng giá gạch ốp lát
- 5.2 Bảng giá sơn mới nhất
- 5.3 Bảng giá cửa Nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa
- 5.4 Bảng giá cầu thang
- 5.5 Bảng giá chống thấm theo bảng giá dịch vụ 2026
- 5.6 Bảng giá vật liệu thiết bị điện theo các gói dịch vụ 2026
- 5.7 Bảng giá thiết bị vệ sinh
- 5.8 Bảng giá hạng mục khác
- 5.9 Bảng giá thông tầng
- 5.10 Bảng giá hạng mục sàn gỗ của thi công hoàn thiện
- 5.11 Bảng giá Conwood trong thi công hoàn thiện
- 6 Lựa chọn đơn vị thi công hoàn thiện uy tín
- 7 Kết luận
Giá thi công hoàn thiện gồm các chi phí cần thiết để hoàn thiện công trình xây dựng sau khi đã xây thô. Giá thi công hoàn thiện phụ thuộc vào loại, kích thước và quy mô, vị trí, chất liệu, thiết kế của công trình.
Dưới đây TCS House gửi bảng tham khảo giá thi công hoàn thiện nhà mới nhất 2026. Đơn giá giao động từ 2.800.000 – 3.500.000 Vnđ/m2 sàn.
Các gói thi công hoàn thiện |
Đơn giá Vnđ/m2 sàn |
Gói cơ bản | 2.800.000 |
Gói trung cấp | 3.200.000 |
Gói cao cấp | 3.500.000 |

Tóm tắt nội dung chính bài viết
Nội dung chúng tôi cung cấp là báo giá thi công hoàn thiện nhà mới nhất năm 2026 với các gói dịch vụ từ cơ bản đến cao cấp. Các chi tiết giá cho từng hạng mục thi công như sơn, gạch, cửa, thiết bị vệ sinh, và nhiều hạng mục khác. Chúng tôi còn giải thích thuật ngữ “thi công hoàn thiện” giúp các bạn hình dung rõ hơn về vấn đề chúng ta đang tìm hiểu.
Đồng thời, bài viết còn đưa ra những lý do tại sao bạn nên chọn TCS House làm đối tác thi công uy tín cho công trình của mình.
Thi công hoàn thiện là gì?
Thi công hoàn thiện là quá trình cuối cùng trong quá trình xây dựng. Đưa công trình xây dựng từ trạng thái gần hoàn chỉnh đến trạng thái hoàn thiện và sử dụng được.
Thi công hoàn thiện bao gồm các công việc như lắp đặt và hoàn thiện các hệ thống cơ điện (điện, nước, gas), lắp đặt các thiết bị và trang thiết bị, hoàn thiện nội thất, sơn và hoàn thiện bề mặt, lắp đặt cửa, cửa sổ, vách ngăn. Đảm bảo rằng công trình đã đạt được chất lượng và tiêu chuẩn cần thiết để sử dụng. Thi công hoàn thiện cũng bao gồm vệ sinh và bàn giao công trình cho chủ đầu tư để họ có thể sử dụng và quản lý nó.
Các hạng mục trong thi công hoàn thiện
- Gạch ốp lát, đá trang trí, conwood hoặc các vật liệu tạo điểm nhấn khác.
- Sơn nước nội và ngoại thất.
- Hạng mục chống thấm: chống thấm toilet, chống thấm tường, chống thấm trần.
- Cửa: cửa đi, cửa vệ sinh, cửa thông phòng, cửa sổ.
- Thiết bị vệ sinh và các phụ kiện cho nhà vệ sinh.
- Các hạng mục hoàn thiện cầu thang: lát đá, ốp gỗ, lan can, tay vịn.
- Hạng mục cơ điện: Điện trang trí, điện chiếu sáng, các thiết bị khác kèm theo.
- Sàn: sàn gỗ, sàn nhựa, sàn bê tông đá mài…
- Các hạng mục khác: ô thông tầng, khung sắt, cổng ngõ…
Hướng dẫn lựa chọn gói thi công hoàn thiện phù hợp
Tiêu chí lựa chọn gói thi công phù hợp
- Ngân sách.
Nếu bạn muốn tối ưu chi phí và chỉ cần hoàn thiện cơ bản, gói cơ bản (2,800,000 VNĐ/m²) sẽ là lựa chọn hợp lý.
Gói trung cấp (3,200,000 VNĐ/m²) phù hợp với gia chủ muốn đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng tương đối.
Nếu bạn cần chất lượng cao nhất và thẩm mỹ vượt trội, hãy cân nhắc gói cao cấp (3,500,000 VNĐ/m²).
- Yêu cầu về thẩm mỹ.
Các gói trung cấp và cao cấp sử dụng vật liệu và thiết kế hiện đại đắt tiền. Phù hợp với những gia chủ có yêu cầu cao về thẩm mỹ và vật liệu theo yêu cầu.
- Mục đích sử dụng nhà (nhà ở lâu dài, cho thuê, kinh doanh…).
Nhà ở cho thuê hoặc bán lại: Gói cơ bản hoặc trung cấp là phù hợp.
Nhà ở lâu dài: Nên đầu tư vào gói trung cấp hoặc cao cấp để tăng độ bền và tiện nghi.
So sánh các gói dịch vụ thi công hoàn thiện
Đây là bảng ví dụ so sánh giữa các gói thi công hoàn thiện theo yêu cầu khách hàng. Nó chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào công trình thực tế và nguyên vật liệu linh hoạt mà có giá cuối cùng chính xác nhất. Có thể thấp hơn hoặc cao hơn mức giá đưa ra. Vì vậy để chính xác nhất bạn hãy liên hệ để chúng tôi gửi đúng giá theo yêu cầu công trình của bạn.
Tiêu chí | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
Giá/m² | 2,800,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | 3,500,000 VNĐ |
Vật liệu gạch ốp lát | Catalan, Viglacera | Đồng Tâm, Thạch Bàn | Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
Sơn nội/ngoại thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
Thiết bị vệ sinh | Viglacera | American Standard, Inax | Inax dòng cao cấp |
Cửa nhôm Xingfa | Nhôm Quảng Đông | Nhôm Quảng Đông | Nhôm hệ Boss Window |
Thẩm mỹ | Tối ưu chi phí | Cân đối thẩm mỹ và chất lượng | Cao cấp, sang trọng |
Câu hỏi thường gặp về thi công hoàn thiện
Thời gian thi công hoàn thiện mất bao lâu?
Thời gian thi công phụ thuộc vào diện tích và gói dịch vụ, trung bình từ 2 đến 6 tháng.
Tôi có thể thay đổi vật liệu trong gói dịch vụ không?
Hoàn toàn có thể! Chúng tôi linh hoạt thay đổi vật liệu theo yêu cầu của bạn.
Chi phí phát sinh có thể xảy ra không?
Chúng tôi luôn cam kết hạn chế chi phí phát sinh bằng cách lập kế hoạch chi tiết ngay từ đầu.
Bảng giá thi công hoàn thiện trọn gói nhà mới nhất
Bảng giá gạch ốp lát
BẢNG GIÁ CHI TIẾT PHẦN HOÀN THIỆN | ||||
STT | MỤC | GÓI CƠ BẢN | GÓI TRUNG CẤP | GÓI CAO CẤP |
1 | Gạch nền các tầng | Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv | Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã | Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa. | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim
Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch
khò ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch
khò ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Bảng giá sơn mới nhất
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Sơn ngoại thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bột trét nano, maxilite
≥ 130,000/m2 |
Bột trét Joton, Sơn Jotun
≥ 140,000/m2 |
Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp
≥ 160,000/m2 |
2 | Sơn nội thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bột trét nano, maxilite
≥ 240,000/m2 |
Bột trét Joton, Sơn Jotun
≥ 250,000/m2 |
Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp
≥ 300,000/m2 |
Bảng giá cửa Nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …
Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Bảng giá cầu thang
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy
≤ 750K/md |
Kính cường lực dày 10mm
≤ 1200K/md |
Kính cường lực dày 10mm
≤ 1200K/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm
≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm
≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca
≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn
≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm
≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ (tần bì) dày 23-26mm
≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá gạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm
≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm
≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấm Độ dày 20mm
≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |

Bảng giá chống thấm theo bảng giá dịch vụ 2026
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh,dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp,định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bảng giá vật liệu thiết bị điện theo các gói dịch vụ 2026
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W
Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nồi | Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 1,100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled
Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | Hãng tương đương
Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
Bảng giá thiết bị vệ sinh
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax
Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phiếu thu sàn | Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento
Đơn giá ≤ 400,000/cái |
Bảng giá hạng mục khác
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Bồn nước dung tích 1m3, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160 lít, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hoà | Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh
20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh
20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tuỳ theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tuỳ theo mẫu thiết kế
Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
Bảng giá thông tầng
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám
Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế
Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
Bảng giá hạng mục sàn gỗ của thi công hoàn thiện
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Sàn gỗ ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày
12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Bảng giá Conwood trong thi công hoàn thiện
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Lựa chọn đơn vị thi công hoàn thiện uy tín
Việc chọn đơn vị thi công hoàn thiện uy tín là rất quan trọng. TCS House tự tin là đơn vị thi công hàng đầu. Dưới đây là một số lý do tại sao bạn nên xem xét lựa chọn TCS House:
Uy tín và kinh nghiệm
- TCS House đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện công trình. Qua thời gian dài TCS House đã tạo nên danh tiếng trên toàn quốc và Tam Kỳ nói riêng.
Chất lượng công việc hàng đầu
- Trong văn hóa của TCS House luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Những công trình chất lượng tồn tại mãi với thời gian cũng đem lại một sự kiêu hãnh cho toàn thể công ty. Đảm bảo sử dụng vật liệu chất lượng cao và có đạt chuẩn.
Tuân thủ quy định pháp luật
- Chúng tôi được thành lập và hoạt động trên quy định của pháp luật. Đảm bảo đầy đủ mọi giấy phép và thủ tục hành chính.
Khả năng thi công đa dạng
- TCS House có thể có khả năng thi công nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở đến dự án thương mại và công nghiệp. Bởi lẽ chúng tôi có kinh nghiệm và kỹ năng để xử lý các dự án đa dạng trong thời gian dài.
Thời gian và tiến độ
- Cam kết đảm bảo tuân thủ tiến độ công việc, hoàn thành dự án đúng hẹn.
Dịch vụ hậu mãi
- Sau khi hoàn thiện công trình chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi, bảo hành và sửa chữa nếu cần.
Phản hồi tích cực từ khách hàng cũ
- Tất cả những khách hàng của TCS House có được chủ yếu nhờ và sự giới thiệu. Bởi lẽ, sau khi hoàn thành công trình gia chủ luôn giới thiệu và phản hồi tích cực cho chúng tôi.
Khách hàng cũ nói về chúng tôi
- Anh Hiếu (Tam Kỳ):
“Tôi đã hoàn thành ước mơ có một ngôi nhà tuyệt vời vào năm 2024. Tôi rất cảm ơn kiến trúc sư Sơn và các nhân viên, các bác công nhân đã làm việc chăm chỉ xây dựng nhà cho tôi. Cảm ơn quý công ty vì đã rất tận tâm và chi phí rất tốt so với nhiều chỗ khác.” - Chị Nguyễn Hồng(Đà Nẵng):
“Ngôi nhà hoàn bắt đầu từ tháng 06 và tới tháng 12 bàn giao cho chúng tôi rất đúng tiến độ. Công ty TCS House đã hoàn thiện đúng tiến độ và đẹp ngoài mong đợi. Tôi rất cảm ơn quý công ty đã biến ước mơ của chúng tôi thành hiện thực.”
Công trình thi công TCS House

CĐT: …. Bảo Hân
Diện tích XD: 18x28m
Địa chỉ: Đại Đồng – Đại Lộc – Quảng Nam
Diện tích XD: 5,7x11m

CĐT: Anh Thạch – Chị Thoa
Địa chỉ: K39/21/02 Tiểu La – Tp, Tam Kỳ – Quảng Nam

CĐT: Anh Lĩnh – Chị My
Diện tích XD: 5x20m
Địa chỉ: Khu Trường Xuân – Tp.Tam Kỳ – Quảng Nam
Kết luận
Trên đây báo giá thi công hoàn thiện và giới thiệu đơn vị thi công uy tín. Hy vọng bạn tìm được đơn vị phù hợp nhất với dự án của bạn.Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất cho công trình của bạn nhé!