Báo Giá Thi Công Nhà Hoàn Thiện Quảng Nam – Đà Nẵng
Mục lục nội dung
- 1 Thi công nhà hoàn thiện là gì?
- 2 Câu hỏi thường gặp về thi công nhà hoàn thiện
- 3 Bảng giá thi công nhà hoàn thiện trọn gói nhà mới nhất
- 3.1 Bảng giá gạch ốp lát
- 3.2 Bảng giá sơn 2026
- 3.3 Bảng giá cửa Nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa
- 3.4 Bảng gái cầu thang
- 3.5 Bảng giá chống thấm theo bảng giá dịch vụ
- 3.6 Bảng giá vật liệu thiết bị điện theo các gói dịch vụ
- 3.7 Bảng giá hiết bị vệ sinh
- 3.8 Bảng giá hạng mục khác
- 3.9 Bảng giá thông tầng
- 3.10 Bảng giá hạng mục sàn gỗ của thi công nhà hoàn thiện
- 3.11 Bảng giá Conwood trong thi công nhà hoàn thiện
- 4 TCS House – Xây Dựng Tổ Ấm Bền Vững Cho Bà Con Quảng Nam
- 5 Kết luận
Giá thi công nhà hoàn thiện gồm các chi phí cần thiết để hoàn thiện công trình xây dựng sau khi đã xây thô. Giá thi công nhà hoàn thiện phụ thuộc vào loại, kích thước và quy mô, vị trí, chất liệu, thiết kế của công trình.
Dưới đây TCS House gửi bảng tham khảo giá thi công nhà hoàn thiện mới nhất 2026. Đơn giá giao động từ 2.800.000 – 3.500.000 Vnđ/m2 sàn.
Các gói thi công nhà hoàn thiện | Đơn giá Vnđ/m2 sàn |
Gói cơ bản | 2.800.000 |
Gói trung cấp | 3.200.000 |
Gói cao cấp | 3.500.000 |

Thi công nhà hoàn thiện là gì?
Thi công hoàn thiện là quá trình cuối cùng trong quá trình xây dựng. Đưa công trình xây dựng từ trạng thái gần hoàn chỉnh đến trạng thái hoàn thiện và sử dụng được.
Thi công hoàn thiện bao gồm các công việc như lắp đặt và hoàn thiện các hệ thống cơ điện (điện, nước, gas), lắp đặt các thiết bị và trang thiết bị, hoàn thiện nội thất, sơn và hoàn thiện bề mặt, lắp đặt cửa, cửa sổ, vách ngăn. Đảm bảo rằng công trình đã đạt được chất lượng và tiêu chuẩn cần thiết để sử dụng. Thi công hoàn thiện cũng bao gồm vệ sinh và bàn giao công trình cho chủ đầu tư để họ có thể sử dụng và quản lý nó.
Các hạng mục trong thi công nhà hoàn thiện
- Gạch ốp lát, đá trang trí, conwood hoặc các vật liệu tạo điểm nhấn khác.
- Sơn nước nội và ngoại thất.
- Hạng mục chống thấm: chống thấm toilet, chống thấm tường, chống thấm trần.
- Cửa: cửa đi, cửa vệ sinh, cửa thông phòng, cửa sổ.
- Thiết bị vệ sinh và các phụ kiện cho nhà vệ sinh.
- Các hạng mục hoàn thiện cầu thang: lát đá, ốp gỗ, lan can, tay vịn.
- Hạng mục cơ điện: Điện trang trí, điện chiếu sáng, các thiết bị khác kèm theo.
- Sàn: sàn gỗ, sàn nhựa, sàn bê tông đá mài…
- Các hạng mục khác: ô thông tầng, khung sắt, cổng ngõ…

Hướng Dẫn Chọn Gói Thi Công Hoàn Thiện Phù Hợp – Lời Khuyên Từ TCS House
Việc lựa chọn gói thi công nhà hoàn thiện không chỉ liên quan đến chi phí mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và giá trị của ngôi nhà. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành xây dựng, TCS House xin chia sẻ những kinh nghiệm thực tế để bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn nhất.
1. Xác Định Ngân Sách Thi Công
Ngân sách là yếu tố quan trọng hàng đầu khi lựa chọn gói thi công. Dưới đây là các tùy chọn phù hợp với từng mức đầu tư:
- Gói cơ bản (2.800.000 VNĐ/m²): Phù hợp với những gia chủ muốn tối ưu chi phí, chỉ cần hoàn thiện cơ bản nhưng vẫn đảm bảo công năng sử dụng.
- Gói trung cấp (3.200.000 VNĐ/m²): Cân bằng giữa chi phí và chất lượng, phù hợp với những ai muốn không gian sống đẹp mắt, bền vững mà không quá tốn kém.
- Gói cao cấp (3.500.000 VNĐ/m²): Lựa chọn dành cho gia chủ mong muốn sự hoàn hảo, sử dụng vật liệu cao cấp, thiết kế tinh tế, đáp ứng tiêu chuẩn thẩm mỹ và độ bền cao nhất.
2. Yêu Cầu Về Thẩm Mỹ Và Chất Lượng Vật Liệu
Nếu bạn mong muốn một không gian đẹp, sang trọng và có sự đầu tư về nội thất, hãy cân nhắc các gói trung cấp hoặc cao cấp. Những gói này sử dụng vật liệu chất lượng cao, thiết kế hiện đại và bền bỉ theo thời gian.
Ngược lại, nếu bạn chỉ cần một không gian đơn giản, tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo công năng, gói cơ bản sẽ là lựa chọn hợp lý.
3. Mục Đích Sử Dụng Của Ngôi Nhà
Tùy theo mục đích sử dụng, bạn có thể cân nhắc lựa chọn gói thi công phù hợp:
- Nhà cho thuê hoặc bán lại: Gói cơ bản hoặc trung cấp là hợp lý, giúp tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
- Nhà ở lâu dài: Nên đầu tư vào gói trung cấp hoặc cao cấp để tăng độ bền, tiện nghi và tạo không gian sống thoải mái cho gia đình.

So sánh các gói dịch vụ thi công nhà hoàn thiện
Đây là bảng ví dụ so sánh giữa các gói thi công nhà hoàn thiện theo yêu cầu khách hàng. Nó chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào công trình thực tế và nguyên vật liệu linh hoạt mà có giá cuối cùng chính xác nhất. Có thể thấp hơn hoặc cao hơn mức giá đưa ra. Vì vậy để chính xác nhất bạn hãy liên hệ để chúng tôi gửi đúng giá theo yêu cầu công trình của bạn.
Tiêu chí | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
Giá/m² | 2,800,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | 3,500,000 VNĐ |
Vật liệu gạch ốp lát | Catalan, Viglacera | Đồng Tâm, Thạch Bàn | Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
Sơn nội/ngoại thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
Thiết bị vệ sinh | Viglacera | American Standard, Inax | Inax dòng cao cấp |
Cửa nhôm Xingfa | Nhôm Quảng Đông | Nhôm Quảng Đông | Nhôm hệ Boss Window |
Thẩm mỹ | Tối ưu chi phí | Cân đối thẩm mỹ và chất lượng | Cao cấp, sang trọng |
Câu hỏi thường gặp về thi công nhà hoàn thiện
Thời gian thi công nhà hoàn thiện mất bao lâu?
Thời gian thi công phụ thuộc vào diện tích và gói dịch vụ, trung bình từ 2 đến 6 tháng.
Tôi có thể thay đổi vật liệu trong gói dịch vụ không?
Hoàn toàn có thể! Chúng tôi linh hoạt thay đổi vật liệu theo yêu cầu của bạn.
Chi phí phát sinh có thể xảy ra không?
Chúng tôi luôn cam kết hạn chế chi phí phát sinh bằng cách lập kế hoạch chi tiết ngay từ đầu.

Bảng giá thi công nhà hoàn thiện trọn gói nhà mới nhất
Bảng giá gạch ốp lát
BẢNG GIÁ CHI TIẾT PHẦN HOÀN THIỆN | ||||
STT | MỤC | GÓI CƠ BẢN | GÓI TRUNG CẤP | GÓI CAO CẤP |
1 | Gạch nền các tầng | Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv | Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã | Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa. | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim
Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,
Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch
khò ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch
khò ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Keo Weber
≤ 18,000/kg |
Bảng giá sơn 2026
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Sơn ngoại thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bột trét nano, maxilite
≥ 130,000/m2 |
Bột trét Joton, Sơn Jotun
≥ 140,000/m2 |
Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp
≥ 160,000/m2 |
2 | Sơn nội thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bột trét nano, maxilite
≥ 240,000/m2 |
Bột trét Joton, Sơn Jotun
≥ 250,000/m2 |
Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp
≥ 300,000/m2 |
Bảng giá cửa Nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …
Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Bảng gái cầu thang
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy
≤ 750K/md |
Kính cường lực dày 10mm
≤ 1200K/md |
Kính cường lực dày 10mm
≤ 1200K/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm
≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm
≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca
≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn
≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm
≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ (tần bì) dày 23-26mm
≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá gạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm
≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm
≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấm Độ dày 20mm
≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Bảng giá chống thấm theo bảng giá dịch vụ
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh,dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp,định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bảng giá vật liệu thiết bị điện theo các gói dịch vụ
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W
Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nồi | Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 1,100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled
Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | Hãng tương đương
Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
Bảng giá hiết bị vệ sinh
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax
Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phiếu thu sàn | Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento
Đơn giá ≤ 400,000/cái |
Bảng giá hạng mục khác
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Bồn nước dung tích 1m3, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160 lít, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hoà | Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh
20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh
20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tuỳ theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tuỳ theo mẫu thiết kế
Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
Bảng giá thông tầng
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám
Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế
Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
Bảng giá hạng mục sàn gỗ của thi công nhà hoàn thiện
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Sàn gỗ ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày
12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Bảng giá Conwood trong thi công nhà hoàn thiện
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI CƠ BẢN
2.8TR/M2 |
GÓI TRUNG CẤP
3.2 TR/M2 |
GÓI CAO CẤP
3.5 TR/M2 |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
>> Xem thêm:
Báo Giá Dịch Vụ Thiết Kế Kiến Trúc
TCS House – Xây Dựng Tổ Ấm Bền Vững Cho Bà Con Quảng Nam

Chọn đơn vị thi công uy tín không chỉ là quyết định về chất lượng công trình mà còn là niềm tin gửi gắm cho một tổ ấm vững chãi. TCS House tự hào là đơn vị thi công xây dựng từ tâm, dành trọn tâm huyết cho từng công trình, dù lớn hay nhỏ.
Uy tín từ lòng tin của bà con
TCS House không chỉ là một công ty xây dựng mà còn là một phần của quê hương Tam Kỳ, Quảng Nam. Chúng tôi đã đồng hành cùng bà con qua nhiều năm, hoàn thiện hàng trăm tổ ấm với tâm niệm: Xây nhà không chỉ là dựng lên bốn bức tường mà là góp phần tạo nên những giấc mơ, những mái ấm thực sự.
Chất lượng đặt lên hàng đầu
Chúng tôi không chạy theo số lượng hay lợi nhuận. Mỗi công trình, dù là căn nhà nhỏ của một hộ gia đình hay một dự án lớn, đều được chăm chút tỉ mỉ bằng những vật liệu tốt nhất và tay nghề cao. Bởi với TCS House, mỗi ngôi nhà không chỉ là sản phẩm xây dựng mà còn là niềm tự hào, là minh chứng cho sự bền vững và chất lượng.
Tận tâm với bà con quê hương
Có những công trình mang lại lợi nhuận rất ít, thậm chí không đáng kể, nhưng chúng tôi vẫn nhận làm vì biết rằng sau mỗi căn nhà hoàn thiện là một gia đình hạnh phúc, một tổ ấm vững chãi cho con cháu mai sau. Chúng tôi chọn phục vụ những khách hàng nhỏ lẻ, những hộ gia đình cần một mái ấm chắc chắn, thay vì chạy theo những dự án thương mại lớn.
Đúng tiến độ, trọn vẹn niềm tin
TCS House luôn cam kết bàn giao công trình đúng hẹn, vì chúng tôi hiểu rằng, mỗi ngày chờ đợi là một ngày mong mỏi của bà con. Chúng tôi làm việc bằng cả chữ “tín” và sự tận tâm, không để bất kỳ gia đình nào phải chờ đợi quá lâu cho tổ ấm của mình.
Dịch vụ hậu mãi – Gắn kết lâu dài
Không chỉ xây nhà rồi rời đi, chúng tôi còn đồng hành cùng bà con sau khi công trình hoàn thành. Chính sách bảo hành, bảo trì luôn sẵn sàng để đảm bảo căn nhà của bà con luôn bền vững theo năm tháng.
TCS House – Xây Dựng Từ Tâm, Gửi Gắm Niềm Tin
Chúng tôi không chỉ xây nhà, chúng tôi xây những giấc mơ. Khi Tam Kỳ ngày càng có thêm nhiều ngôi nhà đẹp, vững chắc, đó chính là niềm tự hào lớn nhất của TCS House. Cảm ơn bà con đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi!
Kết luận
Trên đây là báo giá thi công nhà hoàn thiện cùng những lý do vì sao TCS House là đơn vị thi công uy tín mà bạn có thể tin tưởng. Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được đơn vị phù hợp nhất cho công trình của mình.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đội ngũ tận tâm, chuyên nghiệp và luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, hãy liên hệ ngay với TCS House. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung cấp báo giá chính xác nhất cho ngôi nhà mơ ước của bạn!
Liên Hệ Tư Vấn Báo Giá Chi Tiết
- Hotline: 08 6868 9848 – 08 8868 9848
- Địa chỉ: 112 Hồ Nghinh, Phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ, Quảng Nam
- Website: tcshouse.vn